Các ngành đào tạo đại học: | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn NV1, NV2 | Điểm xét tuyển NV3 |
- Ngành Công nghệ kĩ thuật điện - điện tử (gồm 3 chuyên ngành: Kĩ thuật điện, Điện tử - Viễn thông, Tự động hóa) | 101 | A | 13 | 13 |
- Tin học (gồm 2 chuyên ngành: Kĩ thuật máy tính, Công nghệ phần mềm) | 104 | A,D1 | 13 | 13 |
- Kĩ thuật công trình xây dựng (gồm 3 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu đường, Xây dựng công trình biển (cảng biển)) | 106 | A | 13 | 13 |
- Công nghệ kĩ thuật hóa học (chuyên ngành hóa dầu) | 201 | A,B | A: 13, B: 14 | A: 15, B: 16 |
- Công nghệ thực phẩm | 202 | A,B | A: 13, B: 14 | A: 13, B: 14 |
- Kế toán | 401 | A, D1,2,3,4,5,6 | 13 | 13 |
- Quản trị kinh doanh (gồm 4 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp, Quản trị du lịch, Quản trị ngoại thương, Quản trị marketing) | 402 | A, D1,2,3,4,5,6 | 13 | 13 |
- Đông phương học (gồm 3 chuyên ngành: Nhật Bản học, Hàn Quốc học, Trung Quốc học) | 601 | C, D1,2,3,4,5,6 | C: 14, D: 13 | C: 14, D: 13 |
- Tiếng Anh | 701 | D1 | 13 | 13 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
| | |
- Công nghệ kĩ thuật điện - điện tử (gồm 3 chuyên ngành: Kĩ thuật điện, Điện tử - Viễn thông, Tự động hóa) | C65 | A | 10 | 10 |
- Tin học (gồm 2 chuyên ngành: Kĩ thuật máy tính, Công nghệ phần mềm) | C68 | A,D1 | 10 | 10 |
- Kĩ thuật xây dựng công trình (gồm 3 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu đường, Xây dựng công trình biển) | C76 | A | 10 | 10 |
- Công nghệ kĩ thuật hoá học (chuyên ngành hoá dầu) | C79 | A,B | A: 10, B: 11 | A: 12, B: 13 |
- Công nghệ thực phẩm | C80 | A,B | A: 10, B: 11 | A: 10, B: 11 |
- Kế toán | C70 | A, D1,2,3,4,5,6 | 10 | 10 |
- Quản trị kinh doanh (gồm 4 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp, Quản trị du lịch, Quản trị ngoại thương, Quản trị marketing) | C71 | A, D1,2,3,4,5,6 | 10 | 10 |
- Đông phương học (gồm 3 chuyên ngành: Nhật Bản học, Hàn Quốc học, Trung Quốc học) | C81 | C, D1,2,3,4,5,6 | C: 11, D: 10 | C: 11, D: 10 |
- Tiếng Anh | C75 | D1 | 10 | 10 |