TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP Năm 2011
XEM ĐIỂM THI 2011
XEM ĐIỂM CHUẨN 2011
Đây là điểm chuẩn năm 2010 để các bạn thí sinh tham khảo
Những thí sinh không đủ điểm đỗ vào các ngành Công nghệ sinh học, Quản lý tài nguyên thiên nhiên, nhưng đủ điểm chuẩn vào trường sẽ được phép đăng ký vào các ngành học khác có cùng khối thi.
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn 2010 |
Các ngành khối A, D1 | A, D1 | 13,0 | |
Các ngành khối B | B | 14,0 | |
Riêng các ngành: | |||
- Công nghệ sinh học | 307 | B | 17,0 |
- Quản lý tài nguyên thiên nhiên | 310 | B | 15,0 |
- Thiết kế, chế tạo đồ mộc và nội thất | 104 | V | 17,0 |
- Lâm nghiệp đô thị | 304 | V | 18,0 |
- Chỉ tiêu nguyện vọng 2:
Trường ĐH Lâm nghiệp cũng dành chỉ tiêu để xét tuyển nguyện vọng 2. Mức điểm nhận hồ sơ đối với nguyện vọng 2 là từ mức điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1 trở lên:
TT | Tên ngành học | Mã ngành | Khối | Số lượng |
1 | Chế biến lâm sản | 101 | A | 50 |
2 | Thiết kế, chế tạo đồ mộc và nội thất | 104 | A, V | 50 |
3 | Kỹ thuật xây dựng công trình | 105 | A | 50 |
4 | Kỹ thuật cơ khí | 106 | A | 50 |
5 | Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) | 107 | A | 50 |
6 | Lâm học | 301 | A, B | 50 |
7 | Quản lý tài nguyên rừng & môi trường | 302 | A, B | 10 |
8 | Lâm nghiệp đô thị | 304 | A, B | 20 |
9 | Nông lâm kết hợp | 305 | A, B | 20 |
10 | Khoa học môi trường | 306 | A, B | 10 |
11 | Công nghệ sinh học | 307 | A, B | 20 |
12 | Quản trị kinh doanh | 401 | A, D1 | 40 |
13 | Kinh tế | 402 | A, D1 | 40 |
14 | Quản lý đất đai | 403 | A, B, D1 | 30 |
15 | Kế toán (Cơ sở chính) | 404 | A, D1 | 20 |
16 | Kế toán (Cơ sở 2) | 404 | A, D1 | 60 |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét