TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT Năm 2011
XEM ĐIỂM THI 2011
XEM ĐIỂM CHUẨN 2011
Đây là điểm chuẩn năm 2010 để các bạn thí sinh tham khảo
Dưới đây là điểm chuẩn NV1 và chỉ tiêu xét tuyển NV2 của từng ngành. Điểm chuẩn áp dụng đối với HSPT-KV3, mỗi đối tượng ưu tiên giảm 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên giảm 0,5 điểm.
Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm trúng tuyển (KV3, HSPT) | Chỉ tiêu xét tuyển NV 2 |
Dầu khí | 101 | 17,0 | |
Địa chất | 102 | 15,0 | 180 |
Trắc địa | 103 | 15,0 | 180 |
Mỏ | 104 | 15,0 | 180 |
Công nghệ thông tin | 105 | 15,0 | 225 |
Cơ điện | 106 | 15,0 | 130 |
Kinh tế | 401 | 15,5 | 100 |
Quảng Ninh | MĐQ | 15,0 | |
Vũng Tàu | MĐV | 15,0 | |
Cao đẳng địa chất | C65 | 10,0 | 50 |
Cao đẳng trắc địa | C66 | 10,0 | 70 |
Cao đẳng mỏ | C67 | 10,0 | 70 |
Cao đẳng kinh tế | C68 | 10,0 | 50 |
Cao đẳng cơ điện | C69 | 10,0 | 60 |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét