Điểm chuẩn, điểm thi các trường đại học cao đẳng năm 2011

14 thg 7, 2011

diem chuan truong dai hoc nha trang cs phia bac 2011

Bấm đây để đăng ký nhận điểm chuẩn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG CS PHÍA BẮC Năm 2011

XEM ĐIỂM THI 2011
XEM ĐIỂM CHUẨN 2011


Đây là đim chun năm 2010 đ các bn thí sinh tham kho

STT
Tên ngành, nhóm ngành
Mã ngành
Khối thi
Điểm chuẩn
NV1
1
2
3
4
5
6
7
Nhóm ngành Khai thác hàng hải
Nhóm ngành Cơ khí
Ngành Công nghệ cơ - điện tử
Ngành Công nghệ KT điện - điện tử
Ngành Điều khiển tàu biển
Nhóm ngành Kỹ thuật tàu thủy
Ngành Công nghệ KT xây dựng
101
102
104
105
106
107
109
A
14,0
8
9
Ngành Công nghệ thông tin
Ngành Hệ thống thông tin kinh tế
103
108
A, D1
10
Nhóm ngành Kinh tế - QTrị KDoanh
401
A, D1, D3
11
Ngành Tiếng Anh
751
D1
12
13
Ngành Công nghệ KT môi trường
Nhóm ngành Công nghệ thực phẩm
110
201
A
14,0
B
14,0
14
Nhóm ngành Nuôi trồng thủy sản
301
B
14,0
Điểm chuẩn Cao đẳng: Khối A, D: điểm chuẩn là 11; khối B điểm chuẩn là 12.
Điểm xét tuyển NV2:
Điểm xét tuyển NV2 kỳ thi tuyển sinh ĐH và CĐ năm 2010 (Đối với HSPT, KV3).
Mức chênh lệch giữa hai khu vực kế tiếp 0,5 điểm, giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp 1,0 điểm.
Đào tạo trình độ ĐH tại Nha Trang:
Tên ngành, nhóm ngành
Mã ngành
Số lượng tuyển
Khối
Điểm xét tuyển NV2
Nhóm ngành Khai thác hàng hải:
      (Khai thác thủy sản, An toàn hàng hải)
101
80
A
14,0
2
Ngành Điều khiển tàu biển
106
70
3
Nhóm ngành Cơ khí:
      (Công nghệ kỹ thuật ô tô, Công nghệ chế tạo máy)
102
120
4
Nhóm ngành Kỹ thuật tàu thủy:
      (Đóng tàu thủy, Thiết kế tàu thủy, Động lực tàu thủy)
107
120
5
Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng
109
70
6
Ngành Công nghệ cơ - điện tử
104
70
7
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử
105
90
8
Ngành Công nghệ thông tin
103
80
A, D1
9
Ngành Hệ thống thông tin kinh tế
108
70
10
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường
110
50
A
14,0
40
B
14,0
11
Nhóm ngành Công nghệ thực phẩm:
      (Công nghệ thực phẩm, Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ sinh học, Công nghệ kỹ thuật nhiệt - lạnh)
201
100
A
14,0
40
B
14,0
12
Nhóm ngành Nuôi trồng thủy sản:
      (Nuôi trồng thủy sản, Bệnh học thủy sản,  Quản lý môi trường và nguồn lợi thủy sản)
301
120
B
14,0
13
Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị kinh doanh:
      (Kinh tế và quản lý doanh nghiệp thủy sản, Kinh tế thương mại – Thí sinh phải ghi rõ tên ngành xét tuyển)
401
100
A,
D1, D3
14,0
Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị kinh doanh:
      (Quản trị kinh doanh, Quản trị kinh doanh du lịch, Kế toán, Tài chính - Thí sinh phải ghi rõ tên ngành xét tuyển) 
100
14,0
14
Ngành Tiếng Anh
751
80
D1
14,0
Đào tạo trình độ ĐH tại phân hiệu Kiên Giang:
Có 3 ngành đào tạo: Công nghệ chế biến thủy sản (201 - Khối A, B), Kế toán (401 - Khối A, D), Nuôi trồng thủy sản (301 - Khối B). Điểm chuẩn bằng điểm sàn đại học theo khối. Số lượng tuyển mỗi ngành là 80.
ĐH Nha Trang không xét tuyển NV2 ở đào tạo trình độ CĐ.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét