TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN Năm 2011
XEM ĐIỂM THI 2011
XEM ĐIỂM CHUẨN 2011
Đây là điểm chuẩn năm 2010 để các bạn thí sinh tham khảo
Điểm trúng tuyển áp dụng cho học sinh phổ thông (HSPT), khu vực 3. Tại mỗi khu vực đều xác định điểm trúng tuyển cho 3 đối tượng: HSPT, UT1, UT2.
Các ngành đào tạo đại học: | Mã ngành | Khối thi | Điểm NV1 | Điểm chuẩn NV2 | Chỉ tiêu xét tuyển NV3 | Điểm xét tuyển NV3 |
- Giáo dục Tiểu học | 101 | A,C,D1 | A, D: : 13; C: 14 | A, D: 13; C: 14 | 15 | A, D: 13; C: 14 |
- Giáo dục Mầm non | 102 | M | 13 | 13 | 46 | 13 |
- Sư phạm Tin học | 103 | A,D1 | 13 | 14,5 | ||
- Tin học | 201 | A,D1 | 13 | 15,5 | ||
- Sinh học | 203 | B | 14 | 15,5 | ||
Các ngành đào tạo cao đẳng: | ||||||
- Giáo dục Tiểu học | C65 | A,C,D1 | A, D: 10, C: 11 | A, D: 11,5, C: 12,5 | ||
- Giáo dục Mầm non | C66 | M | 10 | 11,5 | ||
- Sư phạm Tin học | C67 | A,D1 | 10 | 10 | ||
- Sư phạm Toán - Tin | C68 | A,D1 | 10 | A: 11,5; D: 10 | ||
- Sư phạm Địa - Sử | C69 | C | 11 | 12,5 | ||
- Sử phạm Văn - Sử | C70 | C | 11 | 12,5 | ||
- Giáo dục công dân - CTĐ | C71 | C | 11 | 13,5 | ||
- Sư phạm âm nhạc - CTĐ | C72 | N | 10 | Căn cứ kết quả thi ĐH và sơ tuyển các môn năng khiếu | ||
- Sư phạm mỹ thuật - CTĐ | C73 | H | 10 | |||
- Giáo dục thể chất - sinh | C74 | T | 11 | 5 | ||
- Tin học ứng dụng | C75 | A,D1 | 10 | 13.5 | ||
- Kế toán | C76 | A,D1 | 10 | 10 | ||
- Quản trị kinh doanh | C77 | A,D1 | 10 | 10 | ||
- Chăn nuôi | C78 | A,B | A: 10, B: 11 | A: 13.5; B: 13.5 | ||
- Lâm nghiệp | C79 | A,B | A: 10, B: 11 | A: 14; B: 15 |
Nơi nhận hồ sơ xét tuyển NV3: Trường Đại học Phú Yên, 18 Trần Phú, TP Tuy Hòa, Phú Yên. Điện thoại: 057.3843119.
Đối với các ngành năng khiếu, trình độ cao đẳng sư phạm, thí sinh đã dự thi đại học các khối thi được sử dụng điểm thi các môn văn hóa và phải thi tuyển các môn năng khiếu theo quy định sau:
Ngành đăng ký xét tuyển | Khối tuyển | Khối đã dự thi đại học | Môn thi ĐH được sử dụng điểm để xét tuyển | Môn phải dự thi tuyển |
Sư phạm Âm nhạc - CTĐ | N | C, S, R | Văn | Hát ; Thẩm âm - Tiết tấu. |
Sư phạm Mỹ thuật - CTĐ | H | C, S, R | Văn | Hình họa; Trang trí |
SP Giáo dục thể chất - Sinh | T | B, T | Toán, sinh | Năng khiếu thể dục |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét