TRƯỜNG ĐẠI HỌC SP KỸ THUẬT TPHCM Năm 2011
XEM ĐIỂM THI 2011
XEM ĐIỂM CHUẨN 2011
Đây là điểm chuẩn năm 2010 để các bạn thí sinh tham khảo
Điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3 chi tiết như sau:
Các ngành đào tạo | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 | Chỉ tiêu NV2 |
Bậc ĐH | |||
Kỹ thuật điện – điện tử | 17 | ||
Điện công nghiệp | 15 | ||
Cơ khí chế tạo máy | 15 | ||
Kỹ thuật công nghiệp | 14 | 14 | 22 |
Cơ điện tử | 15 | ||
Công nghệ tự động | 15 | ||
Cơ tin kỹ thuật | 14 | 14 | 36 |
Thiết kế máy | 14 | 14 | 29 |
Cơ khí động lực (Cơ khí ôtô) | 15,5 | ||
Kỹ thuật nhiệt – Điện lạnh | 14 | 14 | 23 |
Kỹ thuật In | 14 | 14 | 20 |
Công nghệ thông tin | 15 | ||
Công nghệ may | 14 | 14 | 28 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 17,5 | ||
Công nghệ môi trường | 14 | ||
Công nghệ Điện tử viễn thông | 16 | ||
Công nghệ Kỹ thuật máy tính | 14 | ||
Công nghệ điện tự động | 14 | ||
Quản lý công nghiệp | 14,5 | 16,5 | 37 |
Công nghệ thực phẩm | 16,5 | ||
Kế toán | 16,5 | ||
Kỹ thuật nữ công (khối A) | 14 | ||
Kỹ thuật nữ công (khối B) | 14 | ||
Thiết kế thời trang | 20 | ||
Tiếng Anh | 20 | 20 | 50 |
Sư phạm kỹ thuật Điện – Điện tử | 14 | 14 | 24 |
Sư phạm kỹ thuật Điện công nghiệp | 14 | 14 | 16 |
Sư phạm kỹ thuật Cơ khí chế tạo máy | 14 | 14 | 19 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | 14 | 14 | 49 |
Sư phạm kỹ thuật Cơ điện tử | 14 | 14 | 18 |
Sư phạm kỹ thuật Cơ khí động lực | 14 | 14 | 14 |
Sư phạm kỹ thuật Nhiệt điện lạnh | 14 | 14 | 36 |
Sư phạm kỹ thuật Công nghệ thông tin | 14 | 14 | 33 |
Sư phạm kỹ thuật Xây dựng DD&CN | 14 | ||
Sư phạm kỹ thuật Điện tử viễn thông | 14 | 14 | 43 |
Bậc CĐ | |||
Kỹ thuật điện – điện tử | 10 | 12,5 | 29 |
Điện công nghiệp | 10 | 12,5 | 49 |
Cơ khí chế tạo máy | 10 | 13 | 45 |
Cơ khí động lực (Cơ khí ôtô) | 10 | 12,5 | 43 |
Công nghệ may | 10 | 11 | 56 |
Theo Tuổi Trẻ
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét